Câu hỏi “Con voi tiếng Anh là gì” được rất nhiều người thắc mắc, thể hiện qua số lượng tìm kiếm trên Google rất lớn. Chỉ trong chưa đầy 0,5 giây kết quả trả về cho câu hỏi trên Google đã là hơn 200 triệu kết quả. Vậy cụ thể “Con voi tiếng Anh là gì”, mời bạn đọc tham khảo câu trả lời trong bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!

Con voi tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, con voi được gọi là Elephant.

  • Cách viết: elephant
  • Phát âm Anh – Anh:  /ˈel.ɪ.fənt/
  • Phát âm Anh – Việt:   /ˈel.ə.fənt/
  • Từ loại: Noun (Danh từ)

Voi là động vật có vú và là động vật trên cạn lớn nhất hiện nay.Nổi tiếng với hai loại là voi Châu Phi và voi Châu Á.  Đặc điểm nổi bật của tất cả các loài voi bao gồm vòi dài phía trước, thân dài, ngà, vành vai lớn, chân to và làn da dày nhưng nhạy cảm.

Voi là động vật thông minh và có thể ghi nhớ nhanh nên đã được thuần chủng phục vụ con người trong các hoạt động như: kéo đồ vật, cưỡi vào rừng,du lịch, làm xiếc,…. Tuy nhiên, có nhiều loài đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng.

Bạn hãy cùng Decor Hà Nội tìm hiểu thêm về Động từ To be là gì? Cách sử dụng và các dạng của động từ tobe?

Con voi Tiếng anh là gì?
Con voi Tiếng anh là gì?

Ví dụ minh họa: 

Measures must be taken to protect the world’s depleted elephant population.

Các biện pháp phải được thực hiện để bảo vệ quần thể voi đang cạn kiệt trên thế giới.

In the past nine years, the elephant population in Africa has been halved.

Trong 9 năm qua, số lượng voi ở châu Phi đã giảm một nửa.

Utilizing the nutritional needs of elephants, low-cost strategies could be used to reduce crop-raiding behavior.

Tận dụng nhu cầu dinh dưỡng của voi, các chiến lược chi phí thấp có thể được sử dụng để giảm hành vi phá hoại cây trồng.

There were 3 elephants in the circus performance yesterday

Trong buổi biểu diễn xiếc hôm qua có tới 3 con voi

It wasn’t until I was 20 years old that I saw a vulture in real life

Đến tận năm 20 tuổi tôi mới được thấy tận mắt con vo ngoài đời thật

A large herd of elephants came to our garden and destroyed the crops

Một đàn voi có nhiều con đã đến khu vườn của chúng tôi và tàn phá hoa màu

Many elephants have been killed for their tusks so they are facing the risk of extinction

Đã có rất nhiều con voi bị giết hại để lấy ngà vì thế chúng đang bị đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng

Using this annual growth rate, we can estimate that in 1975 there were 1300 elephants.

Sử dụng tốc độ tăng trưởng hàng năm này, chúng ta có thể ước tính rằng vào năm 1975 có 1300 con voi.

Significant costs from living with elephants and other types of wildlife are demonstrated.

Chi phí đáng kể từ cuộc sống với voi và các loại động vật hoang dã khác đã được chứng minh.

Such a state only persists in the long run if elephants are capable of maintaining high population densities, despite competition with other herbivores.

Tình trạng như vậy chỉ tồn tại trong thời gian dài nếu voi có khả năng duy trì mật độ dân số cao, bất chấp sự cạnh tranh với các loài động vật ăn cỏ khác.

Bạn hãy cùng Decor Hà Nội tìm hiểu thêm về Thừa số là gì? Thừa số nguyên tố là gì? Cách phân tích các thừa số nguyên tố

Một số từ vựng liên quan

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến con voi trong tiếng Anh:

Animal: động vật

There are many different animals in this zoo

Ở đây có rất nhiều loài động vật khác nhau trong sở thú này

Wild: hoang dã

The wild environment gives me lots of fun to explore

Môi trường hoang dã mang đến cho tôi nhiều thú vị phải khám phá

Deer: con hươu

That deer looks so gentle

Trông chú hươu kia thật hiền

Tiger: hổ

Since I was little, I have seen tigers many times because my father worked at the circus.

Từ nhỏ tôi đã được thấy hổ rất nhiều lần vì bố tôi làm ở rạp xiếc.

Ivory: ngà voi

Many cases of transporting ivory have been arrested after the police closed the border.

Nhiều vụ vận chuyển ngà voi đã bị bắt sau khi công an thắt chặt biên giới.

Rhinos: tê giác

Rhinos are increasingly facing the risk of extinction

Tê giác đang ngày càng đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng

Zebra: ngựa vằn

A zebra is trapped in a big trap

Một con ngựa vằn bị mắc kẹt trong chiếc bẫy lớn

Trên đây Decor Hà Nội đã trả lời nhanh chóng và chính xác nhất cho câu hỏi “con voi trong tiếng Anh là gì?”. Hy vọng bài viết đem đến cho bạn những thông tin hữu ích!

Bạn hãy cùng Decor Hà Nội tìm hiểu thêm về First Name, Middle Name, Last Name, Full name là gì? Cách phân biệt trong tiếng anh?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *